Nhập câu hỏi của bạn
Gửi phản hồi
Hủy
Carat Là Gì? Phân Biệt Carat Karat Và Cara Cùng Glosbe & Co
Ngày đăng: 13/09/2022
Lượt xem: 1206
Carat là gì? Karat và Cara là gì? Phân biệt Carat, Karat và Cara cùng thương hiệu Quốc Gia trang sức vàng bạc đá quý kim cương Glosbe & Co bạn nhé!
Carat Là Gì? Phân Biệt Carat Karat Và Cara Cùng Glosbe & Co
Carat là gì?
Carat là gì là chủ đề được nhiều người Việt Nam quan tâm hiện nay. Hãy cùng trang sức Glosbe & Co khám phá trong bài viết dưới đây bạn nhé!
Carat được ký hiệu là ký tự C, đây là đơn vị đo trọng lượng của các loại đá quý, phổ biến nhất là kim cương. Vì vậy chúng ta thường hay được nghe trao đổi là viên kim cương nặng bao nhiêu carat.
Viên kim cương 1 Carat
Nguồn gốc của tên gọi Carat
Đơn vị đo carat được du nhập vào Việt Nam khi người Pháp đến nước ta. Người Việt còn hay gọi bằng tên khác là Cara.
Trong tiếng Anh từ carat (tức cara trong tiếng Việt) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp Keration. Đây là quả của cây Carob, một loại cây xanh lưu niên ở vùng Địa Trung Hải.
Tên khoa học của cây này là Ceratonia siliqua.
Đặc điểm đặc biệt của loại cây là này các hạt của quả Carob rất đồng nhất là có trọng lượng xấp xỉ là 200 mg. Chính vì vậy từ xưa nó được một số quốc gia sử dụng như là đơn vị đo trọng lượng.
Năm 1907 một carat có giá trị bằng 200 miligam trong hệ mét đã được chấp thuận và hiện nay nó được sử dụng rộng rãi trên phạm vi toàn thế giới.
Quả và hạt cây Carob
1 carat nặng bao nhiêu gam?
1 carat = 200 mg = 0.2 g
Do vậy carat chính là đơn vị để đo trọng lượng của các loại đá quý, kim cương được sử dụng thống nhất trên toàn thế giới.
Tại Việt Nam carat còn thường được gọi với tên khác là cara.
1 carat là bao nhiêu ly?
Tại Việt Nam, chúng ta thường hay chú ý nhiều tới kích thước của viên kim cương.
Có một mối tương quan giữa trọng lượng và kích thước của viên kim cương.
Chúng ta có thể tham khảo bảng sau đây:
Tương quan giữa trọng lượng carat và kích thước tính bằng ly của kim cương
Mời bạn tham khảo thêm: Bảng giá kim cương Moissanite
STT |
Hình Dáng |
Kích Thước |
Trọng Lượng |
Nước (Color) |
Giá Bán (VNĐ) |
Kiểm Định |
Thương Hiệu |
Đường Link Sản Phẩm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Round |
4 mm (4 ly) |
0.3 carat |
D |
850,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
2 |
Round |
5 mm (5 ly) |
0.5 carat |
D |
1,290,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
3 |
Round |
5.4 mm (5 ly 4) |
0.6 carat |
D |
1,680,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
4 |
Round |
6 mm (6 ly) |
0.8 carat |
D |
2,290,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
5 |
Round |
6.3 mm ( 6 ly 3) |
0.9 carat |
D |
2,870,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
6 |
Round |
7 mm (7 ly) |
1.2 carat |
D |
3,499,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
7 |
Round |
8 mm (8 ly) |
2 carat |
D |
4,180,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
8 |
Round |
8.1 mm (8.1 ly) |
2.1 carat |
D |
4,440,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
9 |
Round |
8.5 mm (8.5 ly) |
2.5 carat |
D |
4,898,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
10 |
Round |
9 mm (9 ly) |
3 carat |
D |
6,062,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
11 |
Round |
9.5 mm (9.5 ly) |
3.5 carat |
D |
6,880,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
12 |
Round |
10 mm (10 ly) |
4 carat |
D |
8,890,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
13 |
Round |
11 mm (11 ly) |
5 carat |
D |
11,236,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
14 |
Round |
12 mm (12 ly) |
6 carat |
D |
14,438,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
15 |
Round |
13 mm (13 ly) |
8 carat |
D |
19,978,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
16 |
Round |
14 mm (14 ly) |
10 carat |
D |
24,472,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
|
17 |
Round |
15 mm (15 ly) |
12 carat |
D |
31,967,000 |
GRA |
Glosbe Jewelry |
Karat là gì?
Kara được viết tắt là K, là đơn vị đo lường độ tinh khiết của các kim loại quý hay các hợp kim của chúng. Kim loại được đo lường phổ biến nhất hiện nay là vàng.
Như vậy một kara bằng 1/24 độ tinh khiết tính theo trọng lượng. Vì thế vàng 24K là vàng tinh khiết hay còn gọi là vàng nguyên chất. Vàng 12K có độ tinh khiết là 50%.
Bên cạnh hệ thống kara thì chúng ta còn có hệ thống đo độ tinh khiết trong thang phần nghìn. Trong đó độ tinh khiết được biểu diễn theo thang phần nghìn.
Các Kara phổ biến được sử dụng để đúc vàng thỏi, vàng miếng và các sản phẩm đồ trang sức là:
- Vàng 24K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 999, hay 99.9%
- Vàng 22K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 999, hay 91.6%
- Vàng 20K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 833, hay 83.3%
- Vàng 18K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 750, hay 75%
- Vàng 16K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 625, hay 62.5%
- Vàng 14K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 585, hay 58.5%
- Vàng 10K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 417, hay 41.7%
- Vàng 9K có độ tinh khiết thang phần nghìn là 375, hay 37.5%
Vàng thỏi
Vàng thỏi SJC
Mời bạn xem thêm: Bảng giá kim cương tự nhiên
Hình dạng |
Trọng lượng (cts) |
Chế tác |
Nước màu |
Độ tinh khiết |
Link Giấy Kiểm Định GIA |
Độ bóng |
Kích thước (mm) |
Phát quang |
Độ đối xứng |
Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Round |
0.5 |
Excellent |
D |
VS1 |
Excellent |
5 |
Medium Blue |
Excellent |
65,122,000 |
|
Round |
0.46 |
Excellent |
E |
VS2 |
Excellent |
5 |
None |
Very good |
59,945,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5 |
None |
Very good |
63,927,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5 |
Faint |
Excellent |
64,849,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5 |
Faint |
Excellent |
66,355,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5 |
None |
Very good |
68,017,000 |
|
Round |
0.52 |
Excellent |
E |
IF |
Excellent |
5 |
None |
Excellent |
78,221,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.1 |
None |
Excellent |
64,849,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.1 |
None |
Excellent |
64,849,000 |
|
Round |
0.52 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
Faint |
Excellent |
68,017,000 |
|
Round |
0.51 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
Faint |
Excellent |
68,017,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
None |
Excellent |
68,017,000 |
|
Round |
0.5 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
None |
Very good |
68,017,000 |
|
Round |
0.51 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Very good |
5.1 |
None |
Excellent |
73,341,000 |
|
Round |
0.51 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
Medium Blue |
Excellent |
73,341,000 |
|
Round |
0.52 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
Medium Blue |
Excellent |
73,341,000 |
|
Round |
0.5 |
Very good |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
Medium Blue |
Excellent |
73,341,000 |
|
Round |
0.5 |
Very good |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.1 |
Very Good |
Excellent |
73,341,000 |
|
Round |
0.51 |
Very good |
D |
VVS1 |
Very good |
5.1 |
None |
Very good |
84,677,000 |
|
Round |
0.52 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.2 |
None |
Excellent |
77,346,000 |
|
Round |
0.51 |
Excellent |
D |
VVS2 |
Excellent |
5.2 |
None |
Excellent |
82,852,000 |
|
Round |
0.58 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.3 |
Medium Blue |
Excellent |
77,370,000 |
|
Round |
0.55 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
74,484,000 |
|
Round |
0.58 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
74,484,000 |
|
Round |
0.58 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
75,489,000 |
|
Round |
0.57 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
75,489,000 |
|
Round |
0.57 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.3 |
Medium Blue |
Excellent |
77,370,000 |
|
Round |
0.58 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
83,581,000 |
|
Round |
0.57 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.3 |
Faint |
Excellent |
83,581,000 |
|
Round |
0.55 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.3 |
Medium Blue |
Excellent |
83,581,000 |
|
Round |
0.54 |
Excellent |
D |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
84,257,000 |
|
Round |
0.57 |
Excellent |
D |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
84,257,000 |
|
Round |
0.59 |
Excellent |
D |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
84,257,000 |
|
Round |
0.57 |
Excellent |
D |
VVS2 |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
84,257,000 |
|
Round |
0.56 |
Excellent |
E |
IF |
Excellent |
5.3 |
Medium Blue |
Excellent |
88,699,000 |
|
Round |
0.56 |
Excellent |
E |
IF |
Excellent |
5.3 |
None |
Excellent |
88,699,000 |
|
Round |
0.61 |
Excellent |
D |
VVS1 |
Excellent |
5.4 |
Faint |
Excellent |
105,758,000 |
|
Round |
0.61 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.4 |
Strong Blue |
Excellent |
98,820,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Faint |
Excellent |
87,560,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Faint |
Excellent |
87,560,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Faint |
Excellent |
87,560,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Faint |
Excellent |
87,560,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.4 |
None |
Excellent |
91,370,000 |
|
Round |
0.62 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Medium Blue |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.61 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Medium Blue |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
STR |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
None |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.61 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
None |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
None |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.61 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Medium Blue |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.4 |
Faint |
Excellent |
92,350,000 |
|
Round |
0.58 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.4 |
None |
Excellent |
83,581,000 |
|
Round |
0.61 |
Excellent |
F |
IF |
Excellent |
5.4 |
Faint |
Excellent |
97,988,000 |
|
Round |
0.6 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.4 |
None |
Excellent |
98,820,000 |
|
Round |
0.62 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.5 |
Faint |
Excellent |
89,434,000 |
|
Round |
0.68 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Very good |
5.6 |
None |
Very good |
116,214,000 |
|
Round |
0.7 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.6 |
None |
Very good |
120,173,000 |
|
Round |
0.63 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.6 |
None |
Excellent |
126,924,000 |
|
Round |
0.7 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.7 |
None |
Very good |
136,968,000 |
|
Round |
0.72 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.7 |
Medium Blue |
Excellent |
136,968,000 |
|
Round |
0.71 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.7 |
Faint |
Excellent |
136,968,000 |
|
Round |
0.72 |
Excellent |
F |
VVS2 |
Excellent |
5.7 |
Faint |
Excellent |
136,968,000 |
|
Round |
0.72 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.7 |
Medium Blue |
Excellent |
142,100,000 |
|
Round |
0.71 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.7 |
None |
Excellent |
142,100,000 |
|
Round |
0.7 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.7 |
None |
Excellent |
142,100,000 |
|
Round |
0.72 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.7 |
Medium Blue |
Excellent |
142,100,000 |
|
Round |
0.72 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.7 |
Medium Blue |
Excellent |
153,264,000 |
|
Round |
0.74 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.7 |
Medium Blue |
Excellent |
153,264,000 |
|
Round |
0.73 |
Excellent |
D |
VS2 |
Excellent |
5.8 |
Faint |
Excellent |
129,018,000 |
|
Round |
0.77 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.8 |
None |
Excellent |
145,489,000 |
|
Round |
0.76 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.8 |
None |
Excellent |
145,489,000 |
|
Round |
0.72 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.8 |
None |
Excellent |
145,489,000 |
|
Round |
0.78 |
Excellent |
E |
VVS2 |
Excellent |
5.8 |
None |
Excellent |
145,489,000 |
|
Round |
0.75 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
Medium Blue |
Excellent |
146,611,000 |
|
Round |
0.72 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Very good |
5.8 |
None |
Excellent |
146,611,000 |
|
Round |
0.71 |
Verygood |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
None |
Excellent |
146,611,000 |
|
Round |
0.74 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
Faint |
Excellent |
146,611,000 |
|
Round |
0.74 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
None |
Excellent |
146,611,000 |
|
Round |
0.75 |
Excellent |
F |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
Faint |
Excellent |
146,611,000 |
|
Round |
0.76 |
Excellent |
D |
VVS2 |
Excellent |
5.8 |
None |
Excellent |
149,251,000 |
|
Round |
0.7 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
Faint |
Excellent |
153,964,000 |
|
Round |
0.76 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
Faint |
Excellent |
153,964,000 |
|
Round |
0.78 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
Faint |
Excellent |
153,964,000 |
|
Round |
0.78 |
Excellent |
E |
VVS1 |
Excellent |
5.8 |
Faint |
Excellent |
153,964,000 |
|
Round |
0.79 |
Excellent |
D |
VVS2 |
Excellent |
5.8 |
None |
Very good |
162,242,000 |
- » Khám Phá Ý Nghĩa và Biểu Tượng Của Các Kiểu Cắt Kim Cương Phổ Biến (27/12)
- » Công Thức Tính Chu Vi Diện Tích Hình Tròn Với Bán Kính Dễ Nhất (22/08)
- » 1 Carat Kim Cương Bao Nhiêu Tiền? Bao nhiêu ly? Kiểm định GIA (17/08)
- » Thế Giới Kim Cương - Trang Sức Kim Cương DOJI PNJ GLOSBE (07/08)
- » CVD Là Gì - Kim Cương Nuôi Trồng Bằng Phương Pháp CVD (01/08)
GLOSBE XIN CHÀO
Đăng ký nhận ngay Voucher 50.000đ
(nếu đã đăng ký, bạn hãy bỏ qua nội dung này nhé!)
- Đăng nhập
- Đăng ký
Đăng nhập để quản lý thông tin sản phẩm
Địa chỉ Email
(*)
Mật khẩu
(*)
Bạn quên mật khẩu ?
Hãy điền đầy đủ email đăng kí của mình hệ thống sẽ kiểm tra và gửi lại mật khẩu cho bạn.
Email của bạn
(*)
©2014 CÔNG TY TNHH TRANG SỨC GLOSBE
170 đường 3/2, Phường 12, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh GPKD: 0316307541
Chia sẻ nhận xét về bài viết